Số kho hàng tồn đã được chứng thực vào ngày 17-07 AN HA/BR HO MI NO NY TOTAL Burundi 5,686 5,178 0 0 0 3,055 13,919 Colombia 149,242 67,201 7,758 1,350 4,955 39,736 270,242 Costa Rica 230 275 1,699 0 0 1,460 3,664 Ecuador 0 0 0 0 0 2,500 2,500 El Salvador 135,805 69,985 217,518 30,074 164,007 38,099 655,488 Guatmela 21,996 6,750 22,325 3,775 51,424 37,785 144,055 Honduras 362,628 339,484 171,960 7,850 272,734 71,400 1,226,056 India 114,454 105,466 0 0 0 2,558 222,478 Mexico 287,436 84,262 46,557 1,500 93,959 197,460 711,174 Nicaragua 209,290 6,770 37,025 63,164 7,472 56,282 380,003 Panama 300 0 0 0 0 384 684 Papua New Guinea 0 320 0 0 0 0 320 Peru 407,104 86,935 6,990 375 12,973 252,902 767,279 Rwanda 15,365 3,850 0 0 0 0 19,215 Tanzania 2,147 640 0 0 0 960 3,747 Uganda 41,295 15,508 0 0 0 570 57,373 Venezuela 500 0 0 5,974 0 6,976 13,450 Total 1,753,478 792,624 511,832 114,062 607,524 712,127 4,491,647 Số bao kiểm định thường ngày Tình trạng tại các cảng Bao AN Số bao chưa được kiểm định 1,100 Số bao đã được kiểm định 1,924 AN Total 3,024 HA/BR Số bao chưa được kiểm định 570 HA/BR Total 570 NY Số bao chưa được kiểm định 250 Số bao đã được kiểm định 2,250 NY Total 2,500 Grand Total 6,094 Số bao đang chờ kiểm định Port Bags AN 32,303 HA/BR 12,384 HO 23,891 NO 16,633 NY 31,900 Grand Total 117,111 Số bao sẽ đóng gói lại do kém chất lượng giao MI Total El Salvador 275 275 Total 275 275