Giá cà phê ngày 01/11/2024
Trung bình
Giá cà phê trong nước
Thị trường | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|
Đắk Lắk | 107,700 | -1,500 |
Lâm Đồng | 107,300 | -1,500 |
Gia Lai | 107,600 | -1,500 |
Đắk Nông | 107,700 | -1,500 |
Hồ tiêu | 140,000 | -1,500 |
Tỷ giá USD/VND | 25,064 | -21 |
Theo: | giacaphe.com |
Dữ liệu giá: giacaphe.com và giatieu.com
Đơn vị tính: VNĐ/kg - Tỷ giá theo Vietcombank
Giá cà phê Robusta London
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/25 | 4,369 | -84 -1.89% | 4,458 5 | 4,357 -96 | 4,282 | 4,429 | 4,453 | 40,713 |
03/25 | 4,281 | -82 -1.88% | 4,366 3 | 4,272 -91 | 2,035 | 4,341 | 4,363 | 20,584 |
05/25 | 4,216 | -80 -1.86% | 4,295 -1 | 4,207 -89 | 707 | 4,283 | 4,296 | 5,428 |
07/25 | 4,145 | -73 -1.73% | 4,211 -7 | 4,131 -87 | 207 | 4,210 | 4,218 | 1,399 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn / Đọc thêm...
Giá cà phê Arabica New York
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12/24 | 245.90 | -3.70 -1.48% | 249.50 -0.10 | 244.35 -5.25 | 18,727 | 249.00 | 249.60 | 77,197 |
03/25 | 245.50 | -3.55 -1.43% | 248.95 -0.10 | 243.90 -5.15 | 13,914 | 248.70 | 249.05 | 71,455 |
05/25 | 244.45 | -3.35 -1.35% | 247.65 -0.15 | 242.85 -4.95 | 5,577 | 247.40 | 247.80 | 31,280 |
07/25 | 242.15 | -3.15 -1.28% | 245.10 -0.20 | 240.45 -4.85 | 2,971 | 244.65 | 245.30 | 14,888 |
Đơn vị tính: USD cent/lb; 1lb ~= 0.45kg
Đơn vị giao dịch: lot ~= 17 tấn. Đọc thêm...
Giá cà phê 01/11/2024 được cập nhật liên tục
Giá cà phê ngày 01/11/2024 trung bình ở mức 107,700 đ/kg giảm mạnh -1,500 so với ngày hôm trước.
Giá cà phê cao nhất thu mua ở các vùng trọng điểm của Tây Nguyên (Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông, Kon Tum) được ghi nhận ở mức 107,700 đ/kg
Giá cà phê trong nước mà Giacaphe.com niêm yết mỗi ngày được tính toán dựa trên giá của hai sàn cà phê thế giới kết hợp với việc khảo sát liên tục từ các doanh nghiệp, đại lý thu mua tại các vùng trọng điểm trồng cà phê trên cả nước.
Y5Cafe luôn cố gắng để bám sát nhất với từng vùng, tuy nhiên sẽ có những ngày giá niêm yết không hoàn toàn khớp với giá cà phê thu mua tại địa phương của bà con, nhưng Y5Cafe tin rằng thông tin được niêm yết là nguồn thông tin tham khảo giá trị cho bà con.
Giá cà phê thế giới
Giá cà phê trực tuyến giao dịch trên hai sàn lớn nhất thế giới Robusta London (ICE Futures Europe) và Arabica New York (ICE Futures US) được hệ thống lưu trữ chính xác sau mỗi phiên giao dịch, và đưa tham khảo trên bảng giá này.
Y5Cafe không có bất cứ 1 tác động nào khiến giá cà phê thế giới sai khác so với nguyên mẫu của hai sàn giao dịch cà phê.
Giá trừ lùi là gì?
Trừ lùi là mức giá mà bên mua trừ vào giá của bên bán. Thường là do vấn đề về chất lượng và thương hiệu.
Ví dụ: Giá cà phê hiện tại là: 1338$/tấn (ngày 30/06/2009), và mức trừ lùi là: 50$/ tấn. Điều này có nghĩa là bên bán chỉ nhận được số tiền là: 1338 - 50 = 1288$/tấn (chưa kể các khoản trừ về các chi phí phát sinh)
Xem thêm: Giá trừ lùi trong mua bán cà phê là gì, và cách tính như thế nào?
Giá FOB là gì?
FOB một thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh của cụm từ Free On Board, nghĩa là Miễn trách nhiệm Trên Boong tàu nơi đi còn gọi là "Giao lên tàu".
Trong giao dịch theo giá FOB bên bán hàng cần phải trả cước phí xếp hàng lên tàu. Sự chuyển dịch các rủi ro diễn ra khi hàng hóa vượt qua lan can tàu tại cảng xếp hàng. Về mặt quốc tế, thuật ngữ này chỉ rõ cảng xếp hàng, ví dụ "FOB New York" hay "FOB Hải Phòng". Các khoản chi phí khác như cước vận tải, phí bảo hiểm thuộc về trách nhiệm của bên mua hàng.
Để tìm thêm về các loại cà phê, hoạt động của sàn giao dịch cà phê bà con có thể vào các link bên dưới: