Vùng Tây Nguyên gồm có 5 tỉnh, hiện chưa có thành phố trực thuộc trung ương nào. Trong đó có bốn loại đô thị với tổng số là 59 đô thị, gồm: 3 đô thị loại I, 2 đô thị loại III, 11 đô thị loại IV, 43 đô thị loại V.
Tây Nguyên có 6 thành phố trực thuộc tỉnh, trong đó riêng Lâm Đồng có 2 thành phố là Tp. Đà Lạt và Tp. Bảo Lộc.
Danh sách các thành phố và đô thị ở Tây Nguyên:
STT | Tên đô thị | Loại đô thị | Số phường | Số xã | Số thị trấn |
Tỉnh Đắk Lắk | |||||
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Loại I | 13 | 8 | |
2 | Thị xã Buôn Hồ | Loại IV | 7 | 5 | |
3 | Thị trấn Quảng Phú | Loại V | 1 | ||
4 | Thị trấn Ea Pốk | Loại V | 1 | ||
5 | Thị trấn Ea Drăng | Loại IV | 1 | ||
6 | Thị trấn Ea Kar | Loại IV | 1 | ||
7 | Thị trấn Ea Knốp | Loại V | 1 | ||
8 | Thị trấn Ea Súp | Loại V | 1 | ||
9 | Thị trấn Buôn Trấp | Loại V | 1 | ||
10 | Thị trấn Krông Kmar | Loại V | 1 | ||
11 | Thị trấn Krông Năng | Loại V | 1 | ||
12 | Thị trấn Phước An | Loại IV | 1 | ||
13 | Thị trấn Liên Sơn | Loại V | 1 | ||
14 | Thị trấn M’Drắk | Loại V | 1 | ||
Tỉnh Đắk Nông | |||||
1 | Thành phố Gia Nghĩa | Loại III | 6 | 2 | |
2 | Thị trấn Ea T’ling | Loại IV | 1 | ||
3 | Thị trấn Đắk Mil | Loại IV | 1 | ||
4 | Thị trấn Kiến Đức | Loại IV | 1 | ||
5 | Thị trấn Đức An | Loại V | 1 | ||
6 | Thị trấn Đắk Mâm | Loại V | 1 | ||
Tỉnh Gia Lai | |||||
1 | Thành phố Pleiku | Loại I | 14 | 8 | |
2 | Thị xã An Khê | Loại IV | 6 | 5 | |
3 | Thị xã Ayun Pa | Loại IV | 4 | 4 | |
4 | Thị trấn Chư Sê | Loại IV | 1 | ||
5 | Thị trấn Ia Kha | Loại V | 1 | ||
6 | Thị trấn Phú Hoà | Loại V | 1 | ||
7 | Thị trấn Ia Ly | Loại V | 1 | ||
8 | Thị trấn Chư Prông | Loại V | 1 | ||
9 | Thị trấn Nhơn Hoà | Loại V | 1 | ||
10 | Thị trấn Đak Đoa | Loại V | 1 | ||
11 | Thị trấn Đak Pơ | Loại V | 1 | ||
12 | Thị trấn Chư Ty | Loại V | 1 | ||
13 | Thị trấn Kbang | Loại V | 1 | ||
14 | Thị trấn Kông Chro | Loại V | 1 | ||
15 | Thị trấn Phú Túc | Loại V | 1 | ||
16 | Thị trấn Phú Thiện | Loại V | 1 | ||
Tỉnh Kon Tum | |||||
1 | Thành phố Kon Tum | Loại III | 10 | 11 | |
2 | Thị trấn Plei Kần | Loại IV | 1 | ||
3 | Thị trấn Đắk Glei | Loại V | 1 | ||
4 | Thị trấn Đắk Hà | Loại V | 1 | ||
5 | Thị trấn Đắk Tô | Loại V | 1 | ||
6 | Thị trấn Măng Đen | Loại V | 1 | ||
7 | Thị trấn Đắk Rve | Loại V | 1 | ||
8 | Thị trấn Sa Thầy | Loại V | 1 | ||
Tỉnh Lâm Đồng | |||||
1 | Thành phố Đà Lạt | Loại I | 12 | 4 | |
2 | Thành phố Bảo Lộc | Loại III | 6 | 5 | |
3 | Thị trấn Lộc Thắng | Loại V | 1 | ||
4 | Thị trấn Cát Tiên | Loại V | 1 | ||
5 | Thị trấn Phước Cát | Loại V | 1 | ||
6 | Thị trấn Di Linh | Loại V | 1 | ||
7 | Thị trấn Ma Đa Guôi | Loại V | 1 | ||
8 | Thị trấn Đạ M’ri | Loại V | 1 | ||
9 | Thị trấn Đạ Tẻh | Loại V | 1 | ||
10 | Thị trấn Thạnh Mỹ | Loại V | 1 | ||
11 | Thị trấn D’ran | Loại V | 1 | ||
12 | Thị trấn Liên Nghĩa | Loại IV | 1 | ||
13 | Thị trấn Lạc Dương | Loại V | 1 | ||
14 | Thị trấn Đinh Văn | Loại V | 1 | ||
15 | Thị trấn Nam Ban | Loại V | 1 | ||
Tổng | 59 | 78 | 52 | 50 |